Thực đơn
Đại_bàng_biển Phân loạiChi Haliaeetus được nhà tự nhiên học Pháp Marie Jules César Savigny đặt ra năm 1809 trong cuốn Description de l'Égypte.[2][3] Hai loài đại bàng biển trước đây xếp vào Ichthyophaga được chứng minh là thuộc Haliaeetus trong một nghiên cứu di truyền năm 2005.[4]
10 loài còn sinh tồn là:[1]
Ảnh | Tên khoa học | Tên thường gọi | Phân loại |
---|---|---|---|
Haliaeetus leucogaster | Đại bàng bụng trắng | Ấn Độ và Sri Lanka qua Đông Nam Á tới Úc | |
Haliaeetus sanfordi | Đại bàng biển Sanford | Quần đảo Solomon | |
Haliaeetus vocifer | Đại bàng cá châu Phi | châu Phi Hạ Sahara | |
Haliaeetus vociferoides | Đại bàng cá Madagascar | Madagascar | |
Haliaeetus leucoryphus | Đại bàng cá Pallas | Trung Á, từ Kazakhstan và Mông Cổ tới miền Himalaya, Bangladesh và bắc Ấn Độ. | |
Haliaeetus albicilla | Đại bàng đuôi trắng | Lục địa Á-Âu | |
Haliaeetus leucocephalus | Đại bàng đầu trắng | Canada, Hoa Kỳ lục địa, bắc Mexico | |
Haliaeetus pelagicus | Đại bàng biển Steller | ven biển đông bắc Á | |
Haliaeetus humilis | Diều cá bé | Kashmir qua đông nam Ấn Độ, Nepal, và Miến Điện tới Đông Dương | |
Haliaeetus ichthyaetus | Diều cá đầu xám | Đông Nam Á | |
Thực đơn
Đại_bàng_biển Phân loạiLiên quan
Đại biểu Quốc hội Việt Nam Đại bàng Đại Bình nguyên Bắc Mỹ Đại bác thế kỷ XX Đại bàng đầu nâu Đại Bồn địa Hoa Kỳ Đại bàng Harpy Đại bàng rừng châu Phi Đại bàng biển Steller Đại bàng núiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_bàng_biển http://www-personal.umich.edu/~hlerner/LM2005.pdf //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15925523 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.ympev.2005.04.010 https://www.biodiversitylibrary.org/page/15989457 https://www.biodiversitylibrary.org/page/15989474 https://www.biodiversitylibrary.org/page/16108939 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Haliae... https://species.wikimedia.org/wiki/Haliaeetus?usel...